Có 1 kết quả:
地主 địa chủ
Từ điển phổ thông
địa chủ, chủ đất
Từ điển trích dẫn
1. Người cư trú trên khu đất (bổn địa).
2. Người có quyền sở hữu đất đai, ruộng vườn (có thể cho người khác thuê để canh tác hoặc sử dụng). § Cũng gọi là “điền chủ” 田主.
2. Người có quyền sở hữu đất đai, ruộng vườn (có thể cho người khác thuê để canh tác hoặc sử dụng). § Cũng gọi là “điền chủ” 田主.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người có quyền sở hữu đất đai, chẳng hạn có ruộng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0